|
» Tên tiếng Hàn: 대구한의대학교
» Website: dhu.ac.kr |
Trường Đại học Daegu Haany Hàn Quốc được thành lập năm 1981 tại Gyeongsan, tỉnh Gyeongsanbuk, cách thủ đô Seoul 2 tiếng đi tàu nhanh. Trường gồm 3 học xá, 5 trường đại học trực thuộc và 5 viện đào tạo sau Đại học.
Bên cạnh đó, trường Daegu Haany còn xây dựng nhà máy sản xuất mỹ phẩm thiên nhiên. Trường đang nghiên cứu và phát triền “Thực phẩm chức năng và mỹ phẩm nguồn gốc thiên nhiên”, góp phần quảng bá ngành Y học Cổ truyền của Hàn Quốc
Điều kiện về học vấn: GPA 6.0 trở lên
Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương
Khả năng tiếng tiếng Hàn: tối thiểu TOPIK 2
Hoặc đạt DHU TOPIK 3 (Bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường)
Sinh viên cần đạt TOPIK khi tốt nghiệp
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, chương trình đào tạo tiếng hàn tại trường Daegu Haany thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
|
Kỳ học |
Mùa xuân |
Mùa hạ |
Mùa thu |
Mùa đông |
|
Khai giảng |
2.3 |
1.6 |
1.9 |
1.12 |
|
Kết thúc |
15.5 |
14.8 |
16.11 |
12.2 |
4.2. Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Daegu Haany
|
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|
|
KRW |
VND |
||
|
Phí nhập học |
50,000 |
1,000,000 |
Không hoàn trả |
|
Học phí |
4,800,000 |
96,000,000 |
1 năm |
|
KTX |
1,000,800 |
20,000,000 |
6 tháng |
Các Ngành học hệ Đại học
|
Trường trực thuộc |
Ngành học |
|
|
Đông Y |
Đông Y |
|
|
Điều dưỡng |
||
|
Công nghệ sinh học Thảo dược |
Công nghệ sinh học tổng hợp |
Khoa học Mỹ phẩm thiên nhiên |
|
Thực phẩm & công nghệ sinh học |
||
|
Khoa học & công nghệ mỹ phẩm |
Khoa học thành phần mỹ phẩm |
|
|
Khoa học & công nghệ mỹ phẩm |
||
|
Kỹ thuật chất lượng công nghiệp |
||
|
Kỹ thuật thiết kế công nghiệp |
||
|
Kỹ thuật dược phẩm |
||
|
Mỹ phẩm & Kỹ thuật dược phẩm |
||
|
Khoa học ẩm thực & dinh dưỡng |
Thực phẩm & nấu ăn |
|
|
Khoa học dinh dưỡng |
||
|
Y học |
Sức khỏe cộng đồng |
Quản lý chăm sóc sức khỏe |
|
An toàn & sức khỏe công nghiệp |
||
|
Vật lý trị liệu |
||
|
Phòng thí nghiệm khoa học y sinh |
||
|
Y tế |
Kỹ thuật y sinh |
|
|
Công nghệ thông tin y tế & khoa học dữ liệu |
||
|
CNTT thông minh |
||
|
Trị liệu nghệ thuật |
||
|
Quản lý y tế |
||
|
Giáo dục đặc biệt |
||
|
Chăm sóc sắc đẹp |
||
|
Sức khỏe & phúc lợi |
Giáo dục & tư vấn vị thành niên |
|
|
Phúc lợi trẻ em |
||
|
Tư vấn tâm lý |
||
|
Thương mại & kinh tế |
Kinh doanh toàn cầu |
|
|
Thuế & tài chính |
||
|
Du lịch quốc tế |
Dịch vụ hàng không |
|
|
Khách sạn & du lịch |
||
|
Cảnh sát hành chính |
||
|
Quản lý thiên tai và an toàn hỏa hoạn |
An toàn cháy nổ & môi trường |
|
|
Phòng chống thiên tai & quản lý an toàn |
||
|
Ngành chữa bệnh – phục hồi |
Công nghệ sinh học thảo dược |
|
|
Công nghệ mùi hương |
||
|
Thiết kế kiến trúc |
Thiết kế kiến trúc |
|
|
Thiết kế kiến trúc |
||
|
Sức khỏe người cao tuổi |
Phúc lợi cho người cao tuổi |
|
|
Thể thao cho người cao tuổi |
||
|
Đông y |
||
|
Tổng hợp |
Giáo dục trọn đời |
Giáo dục & phúc lợi trọn đời |
|
Giáo dục & quản lý trọn đời |
||
|
Kinh doanh lâm nghiệp |
||
|
Công nghiệp thực phẩm HMR |
||
|
Phúc lợi đa văn hóa & ngôn ngữ Hàn Quốc |
||
Các ngành học mới mở năm 2021:
Các ngành học hệ sau đại học
Phí nhập học:
|
Trường trực thuộc |
Hệ |
Ngành học |
|
Trường sau đại học Daegu Haany |
Thạc sĩ |
|
|
Tiến sĩ |
|
|
|
Sức khỏe & phúc lợi xã hội |
Thạc sĩ |
|
|
Đông y |
Thạc sĩ |
|
Chi phí du học Hàn Quốc hệ chuyên ngành tại Đại học Daegu Haany là:
|
Cơ sở KTX |
Tiền phòng |
Tiền ăn (2 bữa/ngày) |
Tổng cộng |
|
Tòa nhà 1 và 2 |
681.800 KRW/tháng |
666.000 KRW/tháng |
1.347.800 KRW/tháng |
|
Khu Hanul |
944.800 KRW/tháng |
666.000 KRW/tháng |
1.610.800 KRW/tháng |
|
Tòa 10B |
692.000 KRW/tháng |
666.000 KRW/tháng |
1.580.000 KRW/tháng |
|
Phòng đơn khép kín (Tòa 5A,B,C) |
692.000 KRW/tháng |
- |
692.000 KRW/tháng |
|
Phòng đơn có bếp (Tòa 5D) |
930.000 KRW/tháng |
- |
930.000 KRW/tháng |
|
Ký túc xá Daegu |
1.850.000 KRW/năm |
- |
1.850.000 KRW/năm |
Học bổng cho sinh viên quốc tế mới nhập học
|
Học bổng TOPIK |
|
|
TOPIK 6 |
1.500.000 KRW |
|
TOPIK 5 |
1.000.000 KRW |
Học bổng cho sinh viên quốc tế học lên chuyên ngành tại Đại học Daegu Haany
|
Học bổng Học kì I |
Điều kiện |
|
80% học phí |
TOPIK 5 trở lên |
|
60% học phí |
TOPIK 4 |
|
50% học phí |
TOPIK 3 |
|
30% học phí |
|
|
Học bổng từ học kì II trở đi |
Điều kiện |
|
Giảm 80% học phí |
Điểm tổng kết trung bình (GPA)>=4.0 |
|
Giảm 50% học phí |
GPA từ 3.0~4.0 |
|
Giảm 40% học phí |
GPA từ 2.5~3.0 |
Chuyên viên tư vấn giáo dục cơ sở gần nhất sẽ liên hệ với bạn để hỗ trợ thông tin chi tiết trong vòng 24h sau khi bạn điền thông tin đăng kí vào form bên cạnh ạ!